Sản phẩm xi măng chất lượng cao mang đến độ dẻo cao, cường độ phát triển ổn định và thời gian đông kết hợp lý, giúp quá trình thi công trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Đặc biệt, với nhiệt thủy hóa thấp, sản phẩm giúp hạn chế tình trạng rạn nứt bề mặt bê tông, đảm bảo sự bền chắc và an toàn cho công trình theo thời gian.
Với tính ứng dụng đa dạng, xi măng phù hợp cho công trình dân dụng và công nghiệp, từ nhà ở, cao tầng, hạ tầng giao thông đến thủy lợi. Sản phẩm lý tưởng để sản xuất bê tông Mác 200 - 300, làm vữa xây tô, vữa ốp lát, đổ móng cọc, mang lại kết cấu vững chắc cho mọi công trình. Để đảm bảo chất lượng tối ưu, cần pha trộn theo tỷ lệ cấp phối tiêu chuẩn và bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm ướt.
Ưu điểm:
- Vữa, bê tông có độ dẽo cao.
- Cường độ phát triển cao và ổn định.
- Thời gian đông kết hợp lý, dễ thi công.
- Nhiệt thủy hóa thấp, giảm thiểu tối đa răn nứt bề mặt bê tông.
Ứng dụng:
- Thích hợp sản xuất bê tông Mác 200 - 300.
- Tính năng đa dụng: Dùng làm vữa xây tô, đổ móng cọc công trình, vữa ốp lát…
- Phù hợp cho tất cả các công trình dân dụng và công nghiệp, nhà cao tầng, giao thông, thủy lợi...
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản: (Tỷ lệ cấp phối cho 1m³ Bê Tông – vữa xây tô)
Mác Bê Tông | 200 | 250 | 300 |
Xi Măng (kg) | 296 | 344 | 394 |
Cát vàng (m³) | 0,475 | 0,456 | 0,436 |
Đá dăm (m³) | 0,822 | 0,872 | 0,862 |
Nước sạch (lít) | 185 | 185 | 185 |
Mác Vữa | 50 | 75 | 100 |
Xi Măng (kg) | 176 | 247 | 320 |
Cát vàng (m³) | 1,1 | 1,08 | 1,07 |